膼峄檌 tuy峄僴 Vi峄噒 Nam l脿 m峄檛 trong nh峄痭g 膽峄檌 tuy峄僴 b贸ng 膽谩 qu峄慶 gia n峄昳 b岷璽 t岷 khu v峄眂 膼么ng Nam 脕. 膼峄檌 tuy峄僴 n脿y 膽茫 c贸 nh峄痭g th脿nh t峄眜 膽谩ng k峄 trong l峄媍h s峄?膽峄 膽岷穋 bi峄噒 l脿 trong khu么n kh峄 c谩c gi岷 膽岷 khu v峄眂 v脿 ch芒u l峄.
Gi岷 膽岷 | Th脿nh t峄眜 |
---|---|
Asian Cup | 膼岷 v脿o v貌ng knock-out |
AFF Cup | Chi岷縩 th岷痭g v脿o n膬m 2008 |
SEA Games | Chi岷縩 th岷痭g v脿o n膬m 2019 |
膼峄檌 h矛nh hi峄噉 t岷 c峄 膽峄檌 tuy峄僴 Vi峄噒 Nam 膽瓢峄 膽谩nh gi谩 cao v峄沬 nhi峄乽 c岷 th峄 t脿i n膬ng v脿 c贸 kinh nghi峄噈. D瓢峄沬 膽芒y l脿 danh s谩ch m峄檛 s峄 c岷 th峄 n峄昳 b岷璽:
T锚n c岷 th峄?/th> | Ch峄ヽ v峄?/th> | CLB hi峄噉 t岷 |
---|---|---|
Nguy峄卬 Quang H岷 | QG | CLB H脿 N峄檌 |
Ph岷 Minh V农 | QG | CLB Thanh H贸a |
Nguy峄卬 V膬n To脿n | QG | CLB TP.HCM |
Iran l脿 m峄檛 trong nh峄痭g 膽峄檌 tuy峄僴 b贸ng 膽谩 m岷h nh岷 ch芒u 脕. 膼峄檌 tuy峄僴 n脿y 膽茫 c贸 nh峄痭g th脿nh t峄眜 膽谩ng k峄 trong l峄媍h s峄? 膽岷穋 bi峄噒 l脿 trong khu么n kh峄 c谩c gi岷 膽岷 ch芒u l峄.
Gi岷 膽岷 | Th脿nh t峄眜 |
---|---|
World Cup | 膼岷 v脿o v貌ng knock-out |
Asian Cup | Chi岷縩 th岷痭g v脿o n膬m 1978, 1980, 1996, 2000 |
SEA Games | Chi岷縩 th岷痭g v脿o n膬m 1979, 1983, 1987, 1995 |
膼峄檌 h矛nh hi峄噉 t岷 c峄 Iran c农ng 膽瓢峄 膽谩nh gi谩 cao v峄沬 nhi峄乽 c岷 th峄 t脿i n膬ng v脿 c贸 kinh nghi峄噈. D瓢峄沬 膽芒y l脿 danh s谩ch m峄檛 s峄 c岷 th峄 n峄昳 b岷璽:
T锚n c岷 th峄?/th> | Ch峄ヽ v峄?/th> | CLB hi峄噉 t岷 |
---|---|---|
Alireza Jahanbakhsh | QG | CLB AZ Alkmaar (H脿 Lan) |
Reza Ghoochannejhad | QG | CLB PAOK (Hy L岷) |
Shahrokh Mojtabaei | QG | CLB Esteghlal (Iran) |
Tr岷璶 膽岷 gi峄痑 膽峄檌 tuy峄僴 Vi峄噒 Nam v脿 Iran l脿 m峄檛 tr岷璶 膽岷 quan tr峄峮g 膽峄慽 v峄沬 c岷 hai 膽峄檌. D瓢峄沬 膽芒y l脿 m峄檛 s峄 ph芒n t铆ch v峄 tr岷璶 膽岷:
膼峄檌 tuy峄僴 Vi峄噒 Nam c贸 l峄 th岷 v峄 th峄
Nguyễn Hữu Thắng là một trong những cầu thủ xuất sắc nhất của bóng đá Việt Nam trong những năm 1990 và 2000. Với sự quyết tâm và kỹ năng chơi bóng xuất sắc, anh đã để lại dấu ấn sâu đậm trong lòng người hâm mộ.
Trong suốt sự nghiệp của mình, Nguyễn Hữu Thắng đã từng thi đấu cho nhiều câu lạc bộ lớn như SHB Đà Nẵng, SHB Đà Lạt, và cuối cùng là CLB Thanh Hóa. Anh đã giành được nhiều danh hiệu quan trọng như VĐV xuất sắc nhất giải VĐQG và VĐV xuất sắc nhất Cúp Quốc gia.